Tổng quan
Giới thiệu Toyota Innova Venturer phiên bản đặc biệt số tự động với hai lựa chọn màu ngoại thất riêng biệt là đỏ, đen cộng thêm màu trắng ngọc trai như trên 2 phiên bản số tự động, trên phiên bản Venturer Toyota thiết kế một vài nét riêng mà chỉ có trên phiên bản này mới có.
Hiện tại Toyota Việt Nam phân phối 3 phiên bản Innova
Toyota Innova 2.0E : 771.000.000 VNĐ
Toyota Innova 2.0G : 847.000.000 VNĐ
Toyota Innova Venturer : 878.000.000 VNĐ
Toyota Innova 2.0V : 971.000.000 VNĐ
NGOẠI THẤT
Ngoại thất xe được thiết kế thay đổi hoàn toàn so với phiên bản trước đó, không còn vẻ ngoài đơn điệu, thay vào đó là những thiết kế mang tính đột phá, những thay đổi mới giúp khách hàng nhìn nhận Toyota Innova với một góc độ khác, không còn là những chiếc xe kinh doanh đơn thuần giờ đây chiếc xe còn mang một dáng vẻ sang trọng bề thế là một lựa chọn mới cho khách hàng.
Đầu xe thiế kế dạng hình lục lăng lớn tạo cho đầu xe sự cân đối rộng mở, sự kết hợp của các thanh ngang với điểm nhấn là hai thanh ngang cỡ lớn mạ bạc nổi bật được kéo dài nối liền với hai đèn pha tạo sự liền mạch cứng cáp, bộ đèn pha thiết kế to bản nối liền từ mặt trước sang hai bên tai cho ánh sáng tốt khi di chuyển.
Phần thân xe thay đổi tích cực với độ dài tổng thể lớn, cộng với thiết kế khí động học tạo bởi các đường gân dập nổi chạy dọc thân xe, tạo độ cứng cáp, tính thẩm mỹ cũng như sự sang trọng cho xe.
Đuôi xe đặc trưng với cốp xe lớn vuông vắn với cốp thiết kế lớn, trên cùng là cánh hướng gió lớn cụm đèn phanh được thiết kế đặc biệt được chia thành 3 cụm riêng biệt trên cốp xe và trên hông xe cụm đèn hậu to bản phong cách, cản xe lớn tạo thành tổng thể vững chắc khi quan sát từ phía sau.
NỘI THẤT
Nội thất Toyota Innova Venturer được làm mới sang trọng và khác biệt hoàn toàn so với các phiên bản trước đó, không gian bên trong xe rất cuốn hút rộng dãi chiều cao của trần xe cao hơn so với phiên bản trước, khoảng cách giữa các hàng ghế được nới rộng.
Mặt taplo xe được thiết kế tỉ mỉ với những đường cong tuyệt đẹp, các chi tiết ốp giả gỗ rất đẹp bảng điều khiển trung tâm được thiết kế đơn giản với hai viền được sơn mạ cùng hệ thống điều khiển các nút bấm được làm rất đẹp, vô lăng thiết kế hiện đại với các nút tích hợp điều chỉnh thuận tiện cho người sử dụng, cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin sắc nét dễ dàng quan sát, tổng thể phần nội thất đầu xe hiện đại công nghệ và dễ dàng sử dụng cho khách hàng.
Hàng ghế lái được thiết kế rộng rãi tựa lưng ghế, hông ghế đỡ, ôm sát phần lưng giúp người ngồi thoải mái không bị mỏi lưng chất liệu ghế được làm bằng chất liệu nỉ cao cấp với tông màu vàng đậm kết hợp với các họa tiết càng tôn vẻ sang trọng cho xe, ngoài ra còn có các hộc để đồ rất lớn kèm theo là những khu vực để ly nước hay cốc nước đủ cho người ngồi trên xe.
Trên khoang hành khách Toyota Innova Venturer lưng ghế có thể ngả về phía hàng ghế thứ 3, khoảng để chân với khảng cách rộng rãi với hàng ghế trước, ghế có thiết kế tạo hình ôm đỡ cả cơ thể, chất liệu ghế được làm bằng nỉ cao cấp, việc điều chỉnh được tư thế ngả lưng giúp hành khách trên hàng ghế này thực sự thoải mái thư giãn khi di chuyển.
Hàng ghế thứ 3 trên Toyota Innova phiên bản mới là một điều đáng nói với thiết kế trần xe cao, trục cơ sở dài, chiểu rộng thân xe đủ lớn giúp hàng ghế thứ 3 của xe có sự thoải mái mà không một đối thủ nào có thể sánh bằng vì thế việc ngồi trên xe với đủ 8 hành khách luôn thoải mái người ngồi trên hàng ghế thứ 3 không hề cảm thấy bị gò bó và chật trội, đây cũng chính là điểm cộng trên dòng xe Toyota Innova so với các đối thủ cùng phân khúc
Hàng ghế trên Toyota Innova được thiết kế có thể gập gọn sang hai bên, hàng ghế thứ 2, hàng ghế thứ 3 có thể gập gọn lại tạo nên không gian rộng rãi khách hàng có thể sử dụng khi cần chuyên chở nhiều đồ cồng kềnh, việc chở đồ ít khi phải sử dụng đến nhưng nó cũng là một tiện ích mà đa phần các dòng xe cỡ lớn vẫn trang bị để có thể sử dụng khi cần đến
TIỆN NGHI
Đầu DVD trên Toyota Innova 2.0G 2019 được trang bị là loại DVD 7 inch nhỏ gọn có ổ đĩa nằm phía sau màn hình, có khả năng điều chỉnh độ nghiêng phù hợp cho từng khách hàng, đầu cho hình ảnh sắc nét và đầu ra âm thanh chất lượng cao.
Trên phiên bản Toyota Innova Venturer được trang bị hệ thống điều hòa tự động thông minh với thiết kế gọn gàng bắt mắt và rất tinh tế
Điều chỉnh độ cụp mở của đèn pha, Trên xe trang bị tính năng điêu chỉnh góc chiếu cao thấp có thể điều chỉnh độ cụp mở của đèn pha giúp người lái có thể điều chỉnh phù hợp với bản thân và môi trường, điều này giúp cho việc di chuyển dễ dàng hơn cũng như tránh làm ảnh hưởng đến các phương tiện tham gia giao thông ngược chiều.
Cửa gió trần xe phía hàng ghế phía trước
Cửa gió điều hòa được bố trí trên trần xe với hai hàng cửa gió dành cho hàng ghế trên và hàng ghế hành khách phía sau giúp luồng không khí được lưu chuyển nhanh hơn và đến được khắp các không gian trong xe kể cả hàng ghế thứ 3, việc bố trí cửa gió trên trần xe cũng giúp cho việc điều chỉnh dễ dàng hơn
Chìa khóa trên phiên bản này được trang bị chìa khóa điện điều khiển từ xa.
AN TOÀN
Cách tính năng an toàn trên Toyota Innova Venturer | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có/With |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With |
Túi khí rèm | Có/With |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With |
Khung xe GOA | Có/With |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELR x5 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With |
Cột lái tự đổ | Có/With |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |
MÀU SẮC
Màu xe Toyota Innova Venturer đực thiết kế 3 màu lựa chọn với hai màu đặc biệt là màu Đỏ (3R3), màu Đen(218) và màu cuối cùng là màu Trắng ngọc trai(070)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật cơ bản Toyota Innova Venturer | |
Động cơ & tính năng vận hành / Power and Performance | |
Động cơ / Engine Type | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Phun trực tiếp / Gasoline Direct Injection | |
Dung tích xi lanh / Displacement(cc) | 1998 |
Công suất cực đại (PS / vòng / phút) / Max power (Ps / rpm) | 102/5600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) | 183/4000 |
Hệ thống dẫn động / Drivetrain | Dẫn động cầu trước |
Hộp số / Transmission | Tự động 6 cấp |
Trợ lực lái / Assisted Steering | Trợ lực thủy lực |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Kích thước và tự trọng / Dimensions | |
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Hight (mm) | 4735x1830x1795 |
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) | 2750 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1540/1540 |
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) | 55 Lít |
Khoảng sáng gầm xe | 178 |
Góc thoát (Trước/ sau) | 21/25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 |
Trọng lượng không tải | 1720-1725 Kg |
Trọng lượng toàn tải | 2370 Kg |
Hệ thống treo / Suspension system | |
Hệ thống treo trước / Front Suspension | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau / Rear Suspension | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Hệ thống phanh / Brake System | |
Phanh trước và sau / Front and Rear Brake | Đĩa thông gió tản nhiệt / Tang trống |
Cỡ lốp / Tire size | 205/65R16 |
Bánh xe / Wheel | Vanh hợp kim nhôm đúc 16” / Alloy 16” |